I | Khối phòng, ban, trung tâm | II. Khoa chuyên môn | III. Đơn vị trực thuộc |
1 | Phòng Công tác sinh viên | Khoa Công nghệ Thông tin | Viện Công nghệ môi trường - Năng lượng |
2 | Phòng Đào Tạo | Khoa Giáo dục Chính trị | Trường trung học Thực hành Sài Gòn |
3 | Phòng Giáo dục thường xuyên | Khoa Giáo dục Mầm non | Trường Tiểu học Thực hành Đại học Sài Gòn |
4 | Văn phòng | Khoa Môi trường | |
5 | Phòng Kế hoạch - Tài Chính | Khoa Nghệ Thuật | |
6 | Phòng Khảo thí và ĐBCLGD | Khoa Ngoại ngữ | |
7 | Phòng Quản lý khoa học | Khoa Quản trị kinh doanh | |
8 | Phòng Đào tạo Sau đại học | Khoa Giáo dục | |
9 | Phòng Thiết bị | Khoa Giáo dục Tiểu học | |
10 | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |
11 | Phòng Tổ chức Cán bộ | Khoa Sư phạm Khoa học Xã hội | |
12 |
Phòng Hợp tác doanh nghiệp và Hỗ trợ sinh viên (Đổi tên theo QĐ số 2152/QĐ-ĐHSG ngày 21/9/2022) |
Khoa Tài chính - Kế toán | |
13 | Ban Quản lý dự án và Hạ tầng | Khoa Thư viện Văn phòng | |
14 | Trung tâm Công nghệ thông tin | Khoa Văn hóa và Du lịch | |
15 | Trung tâm Học liệu | Khoa Luật | |
16 | Trung tâm Ngoại Ngữ | Khoa Toán - Ứng dụng | |
17 |
Trung tâm Tổ chức sự kiện và Du lịch (Đổi tên theo QĐ số 2151/QĐ-ĐHSG ngày 21/9/2022) |
Khoa Điện tử Viễn thông | |
18 |
Trung tâm Đào tạo và Hợp tác quốc tế (Đổi tên theo QĐ số 2150/QĐ-ĐHSG ngày 21/9/2022) |
Khoa Giáo dục Quốc Phòng - An ninh & GDTC | |
19 | Trung tâm Thông tin - Truyền thông và Phát triển giáo dục | ||
20 | Trung tâm Khảo thí | ||
21 | Trạm Y tế | ||
22 | Ký Túc xá |