I | Khối phòng, ban, trung tâm | II. Khoa chuyên môn | III. Đơn vị trực thuộc |
1 | Phòng Công tác sinh viên | Khoa Công nghệ Thông tin | Viện Công nghệ môi trường - Năng lượng |
2 | Phòng Đào Tạo | Khoa Giáo dục Chính trị | Trường trung học Thực hành Sài Gòn |
3 | Phòng Giáo dục thường xuyên | Khoa Giáo dục Mầm non |
Trường Tiểu học Thực hành Đại học Sài Gòn (Thành lập theo QĐ số 2144/QĐ-UBND ngày 21/5/2019) |
4 | Văn phòng | Khoa Sư phạm Kỹ thuật | |
5 | Phòng Kế hoạch - Tài Chính | Khoa Môi trường | |
6 | Phòng Khảo thí và ĐBCLGD |
Khoa Nghệ Thuật |
|
7 | Phòng Quản lý khoa học | Khoa Mỹ thuật | |
8 | Phòng Đào tạo Sau đại học | Khoa Ngoại ngữ | |
9 | Phòng Thiết bị | Khoa Quản trị kinh doanh | |
10 | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Khoa Giáo dục | |
11 | Phòng Tổ chức Cán bộ | Khoa Giáo dục Tiểu học | |
12 | Phòng Hợp tác Quốc tế và Doanh nghiệp | Khoa Sư phạm Khoa học Tự nhiên | |
13 | Ban Quản lý dự án | Khoa Sư phạm Khoa học Xã hội | |
14 | Ban Hạ tầng cơ sở | Khoa Tài chính - Kế toán | |
15 | Trung tâm Công nghệ thông tin | Khoa Thư viện Văn phòng | |
16 | Trung tâm Học liệu | Khoa Quan hệ quốc tế | |
17 |
Trung tâm Bồi dưỡng và Khảo thí ngoại ngữ (Đổi tên theo QĐ số 3256/QĐ-ĐHSG ngày 23/12/2019) |
Khoa Luật | |
18 | Trung tâm Hỗ trợ sinh viên | Khoa Toán - Ứng dụng | |
19 | Trung tâm Đào tạo quốc tế | Khoa Điện tử Viễn thông | |
20 | Trung tâm Thông tin - Truyền thông và Phát triển giáo dục | Khoa Giáo dục Quốc Phòng - An ninh & GDTC | |
21 | Trạm Y tế | ||
22 | Ký Túc xá |